Xà gồ thép mạ kẽm là loại nguyên vật liệu được sử dụng nhiều trong các công trình xây dựng. “Quy cách xà gồ thép C như thế nào?”, “quy cách xà gồ là gì?” hay “kích thước xà gồ như thế nào?” Đều là những câu hỏi được gia chủ và các nhà thầu quan tâm nhất khi lựa chọn thương hiệu xà gồ cho công trình. Và xà gồ Smartruss (Thanh Kèo Primetruss) được tin dùng bởi kích thước hợp lý và quy cách độ dày đa dạng đạt chuẩn. Đặc biệt cùng tìm hiểu và cập nhật mới nhất bảng giá xà gồ mạ kẽm chi tiết cho từng sản phẩm.
Xà gồ thép mạ kẽm là gì?
+ Thanh Kèo prime truss – lựa chọn tuyệt vời cho hệ kèo mái nhà thân yêu.
+ Xà gồ thép mạ kẽm là loại vật liệu xây dựng được sản xuất từ những tấm thép được cán nguội. Và trải qua quá trình mạ kẽm tạo ra.
+ Xà gồ thép mạ kẽm hiện có 2 tiết diện chính là tiết diện C và tiết diện Z.
1/ Ưu điểm của xà gồ thép mạ kẽm
Được cán ở cường độ cao, có lớp mạ kẽm. Xà gồ thép mạ kẽm có cường độ chịu lực và khả năng chống ăn mòn tương đối cao.
Khả năng vượt nhịp khá lớn.
Kích cỡ đa dạng phù hợp nhiều công trình.
Nhẹ dễ thi công hơn so với các loại vật liệu làm xà gồ khác như: gỗ, thép hộp đen.
2/ Nhược điểm của xà gồ thép mạ kẽm
Xà gồ thép mạ kẽm cần phải hàn. Nên hiện tượng gỉ sét mối hàn là một nhược điểm làm giảm tuổi thọ của hệ kèo thép mạ kẽm.
Đòi hỏi thợ thi công phải có tay nghề kỹ thuật trong lĩnh vực hàn, xì.
3/ Tiêu chuẩn xà gồ mạ kẽm
Thông số kỹ thuật của xà gồ mạ kẽm PrimeTruss:
Tiêu chuẩn | Sản xuất thép dày mạ kẽm theo tiêu chuẩn JIS G3302, ASTM A653/A653M |
Độ dày | 1.2mm – 3.2mm |
Bề rộng tép | Min 40mm ( sai lệch 0.5) |
Lượng mạ | Z100 – Z350 |
Độ bền kéo | G350, G450, G550 |
Hiện nay trên thị trường có 2 loại xà gồ thép mạ kẽm đó là xà gồ C và xà gồ Z.
Quy cách tiêu chuẩn xà gồ C mạ kẽm
Xà gồ C mạ kẽm có nhiều quy cách và kích thước khác nhau để khách hàng lựa chọn. Sản phẩm có chiều cao tiết diện thông dụng là: 60, 80, 100, 125, 150, 180, 200, 250, 300mm; có sự tương ứng với độ cao của hai cạnh là: 30, 40, 45, 50, 65, 75mm và với chiều dày từ 1,5mm đến 3,5mm. Điều này sẽ vô cùng tiện ích và hầu như đáp ứng được tất cả mọi yêu cầu về khẩu độ và các thiết kế của công trình.
Các thanh chữ C mạ kẽm làm thanh chịu lực chính của dàn (hệ kèo). Điểm đặc biệt của tiết diện thanh C là có hai cánh trên và dưới không bằng nhau, cách nhau khoảng 2mm giúp ghép thành hộp kín dễ dàng và vừa khít.
Kích thước xà gồ C gồm các thông số: chiều rộng tiết diện, chiều cao 2 cạnh, độ dày, chiều dài cây thép.
Chiều rộng tiết diện | 60, 80, 100, 125, 150, 180, 200, 250, 300 mm |
Chiều cao 2 cạnh | 30, 40, 45, 50, 65, 75 mm |
Độ dày | từ 1,5 mm đến 3,5 mm |
Chiều dài xà gồ C | 6 mét (có thể cắt theo yêu cầu) |
Với những thông số kích thước linh động như vậy, xà gồ C đáp ứng được mọi yêu cầu về khẩu độ và các thiết kế của công trình.
Quy cách xà gồ Z mạ kẽm
Xà gồ Z rất đa dạng về quy cách, kích thước, trọng lượng, có thể cắt theo yêu cầu một cách linh động, nhanh chóng, đáp ứng được mọi yêu cầu công trình.
Quy cách là chiều dài, rộng, độ dày, mỏng của sản phẩm. Đối với Quy cách xà gồ Z thì:
+ Chiều cao của tiết diện sẽ có những loại chính là 105, 150, 175, 200, 250, 300.
+ Chiều dày của sản phẩm xà gồ Z sẽ từ 1.5mm đến 3mm. Tùy vào yêu cầu về khẩu độ và thiết kế thì sẽ cần phải có những độ dày mỏng khác nhau cho công trình. Với biên độ dày như trên của xà gồ Z bạn có thể dễ dàng lựa chọn sản phẩm cho công trình của mình.
+ Về Trọng lượng xà gồ Z thì tùy vào chiều cao tiết diện, chiều dài, rộng cũng như độ dài của sản phẩm mà sẽ có cân nặng trên một met khác nhau.
+ Số cân nặng sẽ từ 3,41 đến 11,26 kg/m. Tùy vào yêu cầu của công trình, độ chịu lực của móng, độ bền của công trình và lớp mái phủ phía trên mà chủ đầu từ sẽ chọn sản phẩm phù hợp.
4/ Đặc điểm nổi bật của Thanh Kèo Smarttruss
– Khả năng chống ăn mòn, gỉ sét cao: Thanh Kèo PrimeTruss được làm từ thép mạ hợp kim nhôm kẽm cao cấp PrimeTruss với lớp mạ AZ70 có độ bền. Có khả năng chống gỉ sét cao gấp 4 lần thép mạ kẽm
– Cường độ chịu lực cao: Với cường độ thép cứng G550 và định hình tiết diện thanh kèo theo công nghệ Úc. Xà Gồ PrimeTruss có cường độ chịu lực gấp 2 lần thép đen.
– Ngăn ngừa hoàn toàn gỉ sét mối hàn, đọng nước: Thanh Kèo PrimeTruss với tiết diện hở chữ C và hình ô-mê-ga, không hàn, liên kết hoàn toàn bằng vít và bulong. Ngăn ngừa hoàn toàn gỉ sét do mối hàn, gỉ sét trong.
– Thời gian thi công nhanh: Hệ cấu tạo vì kèo thép được lắp ráp theo bản vẽ và thi công dưới đất. Rồi cẩu lên tiết kiệm thời gian và chi phí thi công.
– Không đòi hỏi tay nghề cao ở thợ thi công.
– Thanh Kèo PrimeTruss – lựa chọn tuyệt vời cho hệ kèo mái nhà thân yêu
– Thanh Kèo PrimeTruss được sản xuất từ thép mạ hợp kim nhôm kẽm cao cấp từ Úc. Và định hình tiết diện thiết kế theo tiêu chuẩn Úc. Mang nhiều ưu điểm vượt trội so với thép mạ kẽm. Đảm bảo một hệ mái vững chắc cho ngôi nhà thân yêu.
– Xà gồ thép mạ hợp kim nhôm kẽm PrimeTruss đảm bảo vững chắc cho hệ mái.
5/ Ứng dụng của Thanh Kèo Smarttruss
Với những ưu điểm vượt trội, Thanh Kèo Smarttruss được sử dụng làm nhiều hệ kèo mái đa dạng phù hợp với nhiều công trình dân dụng, công cộng: hệ kèo mái ngói, hệ kèo mái tôn, hệ kèo mái bê tông dán ngói, hệ kèo cổng, hệ kèo mái tôn.
6/ Ứng dụng Thanh Kèo PrimeTruss trong hệ kèo mái ngói
Bên cạnh Thanh Kèo PrimeTruss Việt Nam chúng tôi còn cung cấp các sản phẩm ngói lợp mái các loại với màu sắc đa dạng, mẫu mã phong phú đáp ứng đầy đủ lựa chọn dành cho bạn.
Hãy kết hợp Thanh Kèo (xà gồ) Primetruss và ngói đồng bộ của chúng tôi để có một mái nhà bền đẹp mãi với thời gian bạn nhé!
Bảng giá xà gồ mạ kẽm
Ngay sau đây sẽ bảng giá xà gồ thép mạ kẽm chi tiết cho mọi quy cách. Được cập nhật mới nhất thị trường hiện nay.
Bảng giá xà gồ mạ kẽm chữ C | ||||
Quy cách | Dày 1.5 ly | Dày 1.8 ly | Dày 2 ly | Dày 2.3 ly |
C 80 x 40 | 29.500 | 35.000 | 38.500 | |
C 100 x 50 | 37.000 | 43.500 | 48.000 | 63.000 |
C 125 x 50 | 41.000 | 48.500 | 53.500 | 69.000 |
C 150 x 50 | 46.500 | 55.000 | 61.000 | 78.000 |
C 150 x 65 | 56.000 | 66.500 | 73.500 | 89.000 |
C 180 x 50 | 51.500 | 62.000 | 68.500 | 89.000 |
X 180 x 65 | 60.500 | 72.500 | 80.000 | 96.500 |
C 200 x 50 | 56.000 | 66.500 | 73.500 | 93.000 |
C 200 x 65 | 64.500 | 77.000 | 85.000 | 103. |
Bảng giá xà gồ mạ kẽm chữ Z | ||||
Z 125 x 52 x 55 | 46.500 | 55.000 | 61.000 | 78.000 |
Z 125 x 52 x 58 | 46.500 | 55.000 | 61.000 | 78.000 |
Z 150 x 52 x 58 | 51.500 | 62.000 | 68.500 | 89.000 |
Z 150 x 55 x 55 | 51.500 | 62.000 | 68.500 | 89.000 |
Z 150 x 65 x 65 | 56.000 | 66.500 | 73.500 | 93.000 |
Z 180 x 62 x 68 | 56.000 | 66.500 | 73.500 | 93.000 |
Z 180 x 65 x 65 | 60.500 | 72.500 | 80.000 | 96.500 |
Z 180 x 72 x 78 | 60.500 | 72.500 | 82.000 | 103.000 |
Z 200 x 62 x 68 | 64.500 | 77.000 | 85.000 | 103.000 |
Z 200 x 65 x 65 | 64.500 | 77.000 | 85.000 | 103.000 |
Z 200 x 72 x 78 | 64.500 | 77.000 | 85.000 | 103.000 |
Lưu ý, bảng giá xà gồ mạ kẽm này có thể sẽ có một số thay đổi tùy theo biến động chung của thị trường hoặc thời điểm khách mua hàng. Do đó, để cập nhật liên tục và mới nhất hằng ngày về giá xà gồ thép mạ kẽm. Bạn nên tham khảo tại bảng báo giá hệ vật tư vì kèo thép chi tiết.
Thông tin liên hệ:
CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN MÁI NHÀ VIỆT
- Email: mainhahoanhao@gmail.com
- Điện thoại: 0967.064.000
- SĐT bàn: 3.247.785